Bảng giá vé máy bay Vietjet, Bamboo, Vietnam Airlines các chặng bay trong năm giá tốt nhất. Phòng vé máy bay vietjet air tại tphcm xin tổng hợp giá vé rẻ nhất của 3 hãng hàng không nội địa có chặng bay phổ biến trong năm. Để thuận tiện trong việc đặt vé máy bay giá rẻ bạn có thể liên hệ qua hotline 1900 4798. Booker sẽ theo dõi bảng giá vé máy bay và tìm cho bạn những tấm vé với giá tốt nhất.
BẢNG GIÁ CẬP NHẬT THỜI GIAN THỰC
thứ 2 |
thứ 3 |
thứ 4 |
Thứ năm |
Thứ sáu |
thứ bảy |
chủ nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
99000 Đầu tiên |
99000 2 |
199000 3 |
319000 4 |
559000 5 |
799000 6 |
719000 7 |
719000 số 8 |
879000 9 |
719000 mười |
639000 11 |
799000 thứ mười hai |
719000 13 |
639000 14 |
639000 15 |
479000 16 |
99000 17 |
99000 18 |
99000 19 |
99000 20 |
48000 21 |
48000 22 |
48000 23 |
48000 24 |
48000 25 |
48000 26 |
48000 27 |
48000 28 |
* Bấm vào bất kỳ ngày nào để tìm giá vé mới nhất. Lưu ý rằng giá vé hiện tại có thể đã thay đổi
* Giá vé tốt nhất cho 1 người lớn (chưa bao gồm thuế phí) trong vòng 48 giờ
Hotline đặt vé giá rẻ: 1900 4798
Giá vé của Vietjet, Bamboo, Vietnam Airlines
BẢNG GIÁ VÉ CÁC NGÀY 8, 9, 10, 11, 12 THÁNG 8
Chuyến bay | Tháng bảy | tháng Tám |
Bảng giá vé máy bay từ Hà Nội tháng 7 và tháng 8 |
||
Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh |
890.000 |
500.000 |
Hà Nội – Đà Nẵng |
480.000 |
199.000 |
Hà Nội – Phú Quốc |
1.020.000 |
900.000 |
Hà Nội – Đà Lạt |
900.000 |
388.000 |
Hà Nội – Nha Trang |
890.000 |
693.000 |
Hà Nội – Huế |
480.000 |
299.000 |
Hà Nội – Tuy Hòa |
900.000 |
599.000 |
Hà Nội – Quy Nhơn |
1.060.000 |
660.000 |
Hà Nội – Đồng Hới |
390.000 |
199.000 |
Hà Nội – Chu Lai |
480.000 |
199.000 |
Bảng giá vé máy bay tháng 7, tháng 8 Tp. |
||
Hồ Chí Minh – Hà Nội |
890.000 |
500.000 |
Hồ Chí Minh – Phú Quốc |
380.000 |
99.000 |
Hồ Chí Minh – Đà Nẵng |
480.000 |
299.000 |
Hồ Chí Minh – Nha Trang |
199.000 |
58.000 |
Hồ Chí Minh – Đà Lạt |
290.000 |
99.000 |
Hồ Chí Minh – Hải Phòng |
890.000 |
590.000 |
TP.HCM – Huế |
580.000 |
199.000 |
TP.HCM – Pleiku |
360.000 |
199.000 |
Hồ Chí Minh – Buôn Ma Thuột |
190.000 |
99.000 |
TP.HCM – Thanh Hóa |
890.000 |
500.000 |
TP.HCM – Quy Nhơn |
370.000 |
199.000 |
Hồ Chí Minh – Đồng Hới |
630.000 |
630.000 |
TP.HCM – Vinh |
890.000 |
599.000 |
TP.HCM – Tuy Hòa |
360.000 |
190.000 |
Bảng giá vé máy bay từ Đà Nẵng tháng 7,8 |
||
Đà Nẵng – TP.HCM |
480.000 |
299.000 |
Đà Nẵng – Hà Nội |
480.000 |
299.000 |
Đà Nẵng – Hải Phòng |
660.000 |
480.000 |
Đà Nẵng – Phú Quốc |
1.285.000 |
1.365.000 |
Chuyến bay | Tháng Chín | Tháng Mười |
Bảng giá vé máy bay từ Hà Nội tháng 9 tháng 10 | ||
Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh |
390.000 |
390.000 499.000 |
Hà Nội – Đà Nẵng |
199.000 299.000 399.000 |
199.000 299.000 399.000 |
Hà Nội – Phú Quốc |
785.000 799.000 900.000 |
900.000 1.150.000 1.340.000 |
Hà Nội – Đà Lạt |
439.000 599.000 800.000 |
439.000 599.000 800.000 |
Hà Nội – Nha Trang |
439.000 599.000 1.150.000 |
439.000 599.000 800.000 |
Hà Nội – Huế |
299.000 550.000 |
199.000 680.000 |
Hà Nội – Tuy Hòa |
599.000 |
599.000 |
Hà Nội – Quy Nhơn |
660.000 750.000 |
399.000 750.000 |
Hà Nội – Đồng Hới |
390.000 |
99.000 |
Hà Nội – Chu Lai |
199.000 550.000 |
199.000 550.000 |
Bảng giá vé máy bay từ TPHCM tháng 9-10 | ||
Hồ Chí Minh – Hà Nội |
499.000 |
390.000 |
Hồ Chí Minh – Phú Quốc |
190.000 199.000 |
190.000 199.000 |
Hồ Chí Minh – Đà Nẵng |
190.000 |
140.000 |
Hồ Chí Minh – Nha Trang |
58.000 99.000 190.000 |
58.000 99.000 190.000 |
Hồ Chí Minh – Đà Lạt |
90.000 199.000 |
90.000 199.000 |
Hồ Chí Minh – Hải Phòng |
440.000 |
390.000 |
TP.HCM – Huế |
199.000 |
199.000 |
TP.HCM – Pleiku |
99.000 199.000 |
99.000 199.000 |
Hồ Chí Minh – Buôn Ma Thuột |
99.000 199.000 |
99.000 199.000 |
TP.HCM – Thanh Hóa |
390.000 499.000 |
390.000 499.000 |
TP.HCM – Quy Nhơn |
199.000 299.000 |
199.000 299.000 |
Hồ Chí Minh – Đồng Hới |
350.000 399.000 |
350.000 399.000 |
TP.HCM – Vinh |
699.000 |
599.000 |
TP.HCM – Tuy Hòa |
90.000 190.000 |
90.000 99.000 |
Bảng giá vé máy bay đi Đà Nẵng tháng 9 tháng 10 | ||
Đà Nẵng – TP.HCM |
190.000 199.000 |
190.000 199.000 |
Đà Nẵng – Hà Nội |
190.000 199.000 |
190.000 199.000 |
Đà Nẵng – Hải Phòng |
390.000 480.000 |
390.000 480.000 |
Đà Nẵng – Phú Quốc |
775.000 |
875.000 |
Ghi chú :
– Bảng Vé máy bay Chưa bao gồm thuế và phụ phí.
– Giá vé thay đổi theo thời gian thực. Do đó, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 1900 4798 để được Booker báo giá tốt nhất vào đúng thời điểm đặt phòng.
Trên đây là bảng giá vé máy bay tháng 7 và tháng 8 của các hãng hàng không Vietjet, Bamboo và Vietnam Airlines. Vì nó là giá rẻ nhất. Vì vậy, để biết chính xác nhà mạng bạn nên gọi qua hotline 1900 4798. Giá vé sẽ được cập nhật thường xuyên vào các tháng trong năm. Vì vậy, bạn nên lưu lại để khi cần có thể tiện theo dõi bảng giá vé máy bay.
Đặt vé máy bay giá rẻ tháng 7 và tháng 8 tại vietnambooking
Nếu không có nhiều thời gian để theo dõi giá vé máy bay Vietjet, Bamboo, Vietnam Airlines hoặc phải làm nhiều việc khác, bạn có thể săn vé máy bay giá rẻ, vé máy bay khuyến mãi cho đội booker chuyên nghiệp. sau đó Vietjet giá rẻ. Chúng tôi luôn nỗ lực để làm hài lòng khách hàng bằng việc theo dõi sát sao giá vé máy bay tại từng thời điểm. Khi xem vé, booker sẽ chủ động nhắn tin, gọi điện hoặc Zalo / Viber để bạn nhanh chóng quyết định đặt vé máy bay. Vui lòng liên hệ với nhà điều hành để được phục vụ. Chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của bạn luôn là điều chúng tôi phấn đấu: cần là có – tìm là thấy.